Hán tự: 畸
Đọc nhanh: 畸 (ki.ky.cơ.kỳ). Ý nghĩa là: thiên về; lệch về, khác thường; dị dạng; dị thường; lạ thường, số lẻ. Ví dụ : - 畸轻畸重。 bên nhẹ bên nặng.. - 畸形。 dị dạng.. - 畸零。 số lẻ.
✪ thiên về; lệch về
偏
- 畸轻畸重
- bên nhẹ bên nặng.
✪ khác thường; dị dạng; dị thường; lạ thường
不正常的;不规则的
- 畸形
- dị dạng.
Ý nghĩa của 畸 khi là Từ điển
✪ số lẻ
数的零头
- 畸零
- số lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 畸形
- dị dạng.
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 畸零 人
- người cô đơn.
- 畸轻畸重
- bên nhẹ bên nặng.
- 畸零
- số lẻ.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畸›