Đọc nhanh: 资材作 (tư tài tá). Ý nghĩa là: Lưu trình tư tài.
Ý nghĩa của 资材作 khi là Danh từ
✪ Lưu trình tư tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资材作
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
- 这是 什么 资材 ?
- Đây là vật liệu gì?
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 可以 作证 的 材料 太 少
- Tài liệu có thể làm bằng chứng quá ít.
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
- 这些 资材 很 有用
- Những vật liệu này rất hữu dụng.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资材作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资材作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
材›
资›