Đọc nhanh: 资产价值 (tư sản giá trị). Ý nghĩa là: giá trị của tài sản.
Ý nghĩa của 资产价值 khi là Danh từ
✪ giá trị của tài sản
value of assets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产价值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 这些 资料 很 有 参考价值
- Những tài liệu này có giá trị tham khảo rất lớn.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 投资 教育 是 最 有 价值 的
- Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资产价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资产价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
价›
值›
资›