Hán tự: 贿
Đọc nhanh: 贿 (hối). Ý nghĩa là: của cải; tài vật, hối lộ; đút lót; đút tiền. Ví dụ : - 行贿 đưa hối lộ; đút lót. - 受贿 nhận hối lộ; ăn hối lô. - 纳贿 nhận hối lộ.
✪ của cải; tài vật
财物
✪ hối lộ; đút lót; đút tiền
贿胳; 用财物买通别人
- 行贿
- đưa hối lộ; đút lót
- 受贿
- nhận hối lộ; ăn hối lô
- 纳贿
- nhận hối lộ.
- 索贿
- đòi hối lộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿
- 纳贿
- nhận hối lộ.
- 索贿
- đòi hối lộ.
- 贿赂 上司
- hối lộ cấp trên
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 他 试图 贿赂 官员
- Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 行贿
- đưa hối lộ; đút lót
- 受贿
- nhận hối lộ; ăn hối lô
- 接受 贿赂
- nhận của đút lót
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 这人 被 坐 了 受贿罪
- Người này bị kết tội nhận hối lộ.
- 拒绝 贿赂
- Từ chối nhận hối lộ.
- 她 拒绝接受 贿赂
- Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 我们 不 应该 贿赂
- Chúng ta không nên hối lộ.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
- 我们 不能 贿赂 任何人
- Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.
- 这个 商人 向 他 行贿
- Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贿›