受贿者 shòuhuì zhě

Từ hán việt: 【thụ hối giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受贿者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 贿

Đọc nhanh: 贿 (thụ hối giả). Ý nghĩa là: Kẻ nhận hối lộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受贿者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受贿者 khi là Danh từ

Kẻ nhận hối lộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受贿者

  • - 接受 jiēshòu 记者 jìzhě 专访 zhuānfǎng

    - tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.

  • - 简和 jiǎnhé 受害者 shòuhàizhě

    - Jane và nạn nhân.

  • - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 猥亵 wěixiè kuáng 可能 kěnéng huì yǒu 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 受害者 shòuhàizhě

    - Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 受贿 shòuhuì

    - nhận hối lộ; ăn hối lô

  • - 接受 jiēshòu 贿赂 huìlù

    - nhận của đút lót

  • - 因为 yīnwèi 受贿 shòuhuì ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.

  • - yīn 收受贿赂 shōushòuhuìlù 被捕 bèibǔ

    - Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 这人 zhèrén bèi zuò le 受贿罪 shòuhuìzuì

    - Người này bị kết tội nhận hối lộ.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - 受害者 shòuhàizhě zài 车里 chēlǐ

    - Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.

  • - 受害者 shòuhàizhě de 头部 tóubù

    - Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng

  • - 患者 huànzhě 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.

  • - 受害者 shòuhàizhě 家庭 jiātíng

    - Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.

  • - 主动 zhǔdòng 选择 xuǎnzé 扭曲 niǔqū 受害者 shòuhàizhě de liǎn

    - Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受贿者

Hình ảnh minh họa cho từ 受贿者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受贿者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 贿

    Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOKB (月人大月)
    • Bảng mã:U+8D3F
    • Tần suất sử dụng:Cao