Đọc nhanh: 贸易战 (mậu dị chiến). Ý nghĩa là: Chiến tranh thương mại (mậu dịch).
Ý nghĩa của 贸易战 khi là Danh từ
✪ Chiến tranh thương mại (mậu dịch)
贸易战(trade war)又称“商战”,指的是一些国家通过高筑关税壁垒和非关税壁垒,限制别国商品进入本国市场,同时又通过倾销和外汇贬值等措施争夺国外市场,由此引起的一系列报复和反报复措施。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易战
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 转口贸易
- buôn bán hàng chuyển cảng.
- 贸易协定
- hiệp định mậu dịch.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 运输线 促进 了 贸易
- Tuyến vận chuyển thúc đẩy thương mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贸易战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
易›
贸›