Đọc nhanh: 贸易大国 (mậu dị đại quốc). Ý nghĩa là: Cường quốc mậu dịch (nước buôn bán lớn).
Ý nghĩa của 贸易大国 khi là Danh từ
✪ Cường quốc mậu dịch (nước buôn bán lớn)
贸易大国,生产的东西很多量很大,但产品不一定具有竞争力。中国生产的东西虽然很多,但同类产品中高质量的却不多。拿钢铁行业来说吧。中国的钢铁产量世界第一,但高质量的钢材却还要从日本进口。所以我国是钢铁大国却不是钢铁强国。贸易大国不一定是贸易强国。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易大国
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 美国 的 贸易差额 加大 了
- Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贸易大国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易大国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
大›
易›
贸›