Đọc nhanh: 贵子 (quý tử). Ý nghĩa là: quý tử; quý cưng; con quý. Ví dụ : - 喜生贵子 mừng sinh quý tử
Ý nghĩa của 贵子 khi là Danh từ
✪ quý tử; quý cưng; con quý
敬辞,称人的儿子 (多含祝福的意思)
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵子
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 那栋 房子 很 贵
- Căn nhà đó rất đắt.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
贵›