大贱卖 dà jiàn mài

Từ hán việt: 【đại tiện mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大贱卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tiện mại). Ý nghĩa là: bán với giá chiết khấu lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大贱卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大贱卖 khi là Danh từ

bán với giá chiết khấu lớn

to sell at a big discount

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大贱卖

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 我能 wǒnéng 皮毛 pímáo 大衣 dàyī mài gěi 一个 yígè 爱斯基摩 àisījīmó rén

    - Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.

  • - de xiǎo de zhe mài

    - Trộn chung lớn nhỏ để bán.

  • - 贱卖 jiànmài

    - bán rẻ.

  • - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • - 大拍卖 dàpāimài

    - đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.

  • - 季末 jìmò 清仓 qīngcāng 甩卖 shuǎimài 开始 kāishǐ le

    - Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.

  • - de 买卖 mǎimài zuò

    - Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.

  • - bié zài zài 大伙儿 dàhuǒer 跟前 gēnqián 卖弄 màinòng

    - đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - 表示 biǎoshì 山姆 shānmǔ 古迪 gǔdí 商店 shāngdiàn de 特卖 tèmài 结束 jiéshù le ?( 音乐 yīnyuè CD 连锁店 liánsuǒdiàn

    - Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?

  • - 那些 nèixiē 钻石 zuànshí 会卖 huìmài 价钱 jiàqián

    - Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大贱卖

Hình ảnh minh họa cho từ 大贱卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大贱卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao