Đọc nhanh: 贮蓄 (trữ súc). Ý nghĩa là: Cất chứa dành dụm..
Ý nghĩa của 贮蓄 khi là Động từ
✪ Cất chứa dành dụm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贮蓄
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
- 贮草 五 万斤
- tích trữ năm vạn cân cỏ.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 这 篇文章 很 含蓄
- bài văn này rất súc tích.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贮蓄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贮蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蓄›
贮›