蓇蓉 gǔ róng

Từ hán việt: 【cốt dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蓇蓉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cốt dung). Ý nghĩa là: Tên một loài cây, lá giống như lá huệ, màu đen, không có quả, đàn bà ăn vào thì không có con..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蓇蓉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蓇蓉 khi là Danh từ

Tên một loài cây, lá giống như lá huệ, màu đen, không có quả, đàn bà ăn vào thì không có con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓇蓉

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓇蓉

Hình ảnh minh họa cho từ 蓇蓉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓇蓉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨丨丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJCR (廿十金口)
    • Bảng mã:U+84C9
    • Tần suất sử dụng:Cao