Đọc nhanh: 购买决策 (cấu mãi quyết sách). Ý nghĩa là: quyết định mua hàng.
Ý nghĩa của 购买决策 khi là Danh từ
✪ quyết định mua hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买决策
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 基于 数据分析 , 做 了 决策
- Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 他 颁发 新 决策
- Anh ta công bố quyết sách mới.
- 我 想 购买 一些 书籍
- Tôi muốn mua một ít sách.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购买决策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购买决策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
决›
策›
购›