决策者 juécè zhě

Từ hán việt: 【quyết sách giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决策者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết sách giả). Ý nghĩa là: hoạch định chính sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决策者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 决策者 khi là Danh từ

hoạch định chính sách

policymaker

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决策者

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 决策 juécè kàn 数据 shùjù de 分析 fēnxī

    - Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.

  • - 基于 jīyú 数据分析 shùjùfēnxī zuò le 决策 juécè

    - Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.

  • - 列强 lièqiáng 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Các cường quốc quyết định chính sách.

  • - 颁发 bānfā xīn 决策 juécè

    - Anh ta công bố quyết sách mới.

  • - 领导 lǐngdǎo 决策 juécè 主导作用 zhǔdǎozuòyòng

    - Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.

  • - 丞相 chéngxiàng 奏请 zòuqǐng 决策 juécè

    - Thừa tướng tấu xin quyết định.

  • - 运筹决策 yùnchóujuécè

    - tính toán sách lược.

  • - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.

  • - de 决策 juécè hěn 明智 míngzhì

    - Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.

  • - 他们 tāmen zhī 决策 juécè 过程 guòchéng

    - Họ cầm đầu quy trình quyết định.

  • - 利益驱动 lìyìqūdòng le 他们 tāmen de 决策 juécè

    - Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.

  • - 领导 lǐngdǎo dǎng le 公正 gōngzhèng de 决策 juécè

    - Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.

  • - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • - 很多 hěnduō 人信 rénxìn 算命 suànmìng lái 决策 juécè

    - Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.

  • - 决策 juécè 过程 guòchéng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quá trình ra quyết sách rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决策者

Hình ảnh minh họa cho từ 决策者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决策者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao