Đọc nhanh: 贫血症 (bần huyết chứng). Ý nghĩa là: thiếu máu, bệnh thiếu máu.
Ý nghĩa của 贫血症 khi là Danh từ
✪ thiếu máu
anemia
✪ bệnh thiếu máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫血症
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 这是 一个 完整 的 血统
- Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫血症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫血症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm症›
血›
贫›