核对峙 hé duìzhì

Từ hán việt: 【hạch đối trĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核对峙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch đối trĩ). Ý nghĩa là: bế tắc hạt nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核对峙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核对峙 khi là Danh từ

bế tắc hạt nhân

nuclear stalemate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核对峙

  • - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • - 两山 liǎngshān 对峙 duìzhì

    - hai quả núi đứng song song

  • - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • - 核对 héduì 销售 xiāoshòu 数量 shùliàng 余存 yúcún 数量 shùliàng

    - Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.

  • - 核对 héduì le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã đối chiếu danh sách.

  • - qǐng 核对 héduì 订单 dìngdān 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.

  • - 两军 liǎngjūn 对峙 duìzhì ( 相持不下 xiāngchíbùxià )

    - quân hai bên đang ở thế giằng co.

  • - zhàng 仔细 zǐxì 核对 héduì xià

    - Kiểm tra sổ sách cẩn thận.

  • - 他们 tāmen duì de 履历 lǚlì 进行 jìnxíng le 核查 héchá

    - Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.

  • - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • - 核对 héduì le 信息 xìnxī

    - Tôi đã kiểm tra thông tin.

  • - zài 核对 héduì 数据 shùjù

    - Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.

  • - 我们 wǒmen yào 核对 héduì 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tài liệu.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 核对 héduì 货款 huòkuǎn

    - Chúng tôi đang kiểm tra tiền hàng.

  • - 对峙 duìzhì

    - đứng đối mặt

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • - qǐng 核对 héduì 一下 yīxià 这个 zhègè 名单 míngdān

    - Xin vui lòng kiểm tra danh sách này.

  • - 核对 héduì le 姓名 xìngmíng 地址 dìzhǐ

    - Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核对峙

Hình ảnh minh họa cho từ 核对峙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核对峙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trĩ
    • Nét bút:丨フ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UGDI (山土木戈)
    • Bảng mã:U+5CD9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao