Đọc nhanh: 喜果儿 (hỉ quả nhi). Ý nghĩa là: quả mừng.
Ý nghĩa của 喜果儿 khi là Danh từ
✪ quả mừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜果儿
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 那个 伢儿 喜欢 吃 糖果
- Đứa trẻ đó thích ăn kẹo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜果儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜果儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
喜›
果›