Đọc nhanh: 败德辱行 (bại đức nhục hành). Ý nghĩa là: hành vi đạo đức suy đồi (hành vi có tác phong đạo đức suy đồi, xấu mặt).
Ý nghĩa của 败德辱行 khi là Thành ngữ
✪ hành vi đạo đức suy đồi (hành vi có tác phong đạo đức suy đồi, xấu mặt)
败坏道德、丢脸出丑的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败德辱行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 道德败坏
- đạo đức suy đồi
- 她 的 德行 很芳
- Đức hạnh của cô ấy rất tốt đẹp.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 这次 行动 败 了
- Lần hành động này thất bại rồi.
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 这种 行为 被 视为 侮辱
- Hành vi này được xem là quấy rối.
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 这种 行为 明显 离德
- Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败德辱行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败德辱行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm德›
行›
败›
辱›