Đọc nhanh: 败毒 (bại độc). Ý nghĩa là: giải độc; cai nghiện; tống độc.
Ý nghĩa của 败毒 khi là Động từ
✪ giải độc; cai nghiện; tống độc
败火解毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败毒
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 他 要 败毒
- Anh ấy cần giải độc.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
败›