Đọc nhanh: 败鼓之皮 (bại cổ chi bì). Ý nghĩa là: giấy rách cũng đỡ lấm tay; có hạt cơm mốc cũng đỡ cơn đói lòng (phần da của chiếc trống hư có thể dùng làm dược liệu. Ý nói những đồ vật tuy nhỏ nhoi không đáng nhưng lại là những thứ hữu dụng).
Ý nghĩa của 败鼓之皮 khi là Thành ngữ
✪ giấy rách cũng đỡ lấm tay; có hạt cơm mốc cũng đỡ cơn đói lòng (phần da của chiếc trống hư có thể dùng làm dược liệu. Ý nói những đồ vật tuy nhỏ nhoi không đáng nhưng lại là những thứ hữu dụng)
指破鼓皮可作药材比喻虽微贱,却是有用 的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败鼓之皮
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 败军之将
- tướng bên thua
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败鼓之皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败鼓之皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
皮›
败›
鼓›