Đọc nhanh: 责己后责人 (trách kỉ hậu trách nhân). Ý nghĩa là: tự trách mình và đổ lỗi cho người khác.
Ý nghĩa của 责己后责人 khi là Thành ngữ
✪ tự trách mình và đổ lỗi cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责己后责人
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 牢记 自己 的 责
- Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 负责 殿后 行动
- Anh ấy chịu trách nhiệm hành động cuối cùng.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 保卫祖国 , 人人有责
- Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.
- 环保 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
- 分派 专人 负责
- phái chuyên gia phụ trách.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责己后责人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责己后责人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
后›
己›
责›