Đọc nhanh: 豪雄 (hào hùng). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn。大雨。 一夜豪雨 mưa to suốt đêm.
Ý nghĩa của 豪雄 khi là Danh từ
✪ mưa to; mưa lớn。大雨。 一夜豪雨 mưa to suốt đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪雄
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豪›
雄›