Đọc nhanh: 豆芽儿 (đậu nha nhi). Ý nghĩa là: giá; cây giá; cọng giá.
Ý nghĩa của 豆芽儿 khi là Danh từ
✪ giá; cây giá; cọng giá
蔬菜,用黄豆、黑豆或绿豆过水发芽而成,芽长二三寸也叫豆芽菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆芽儿
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 料豆儿
- đậu nuôi gia súc
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 豆泡儿 很 好吃
- Đậu phụ bọt rất ngon.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 麦子 发芽 儿 了
- lúa mạch đã nẩy mầm rồi
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 这儿 的 土豆 很 便宜
- Khoai tây ở đây rất rẻ.
- 我 喜欢 吃 土豆丝 儿
- Tôi thích ăn khoai tây sợi.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆芽儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆芽儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
芽›
豆›