豆腐皮 dòufu pí

Từ hán việt: 【đậu hủ bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豆腐皮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu hủ bì). Ý nghĩa là: tàu hủ ky; váng sữa đậu nành, đậu phụ nhiều lớp.

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豆腐皮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豆腐皮 khi là Danh từ

tàu hủ ky; váng sữa đậu nành

(豆腐皮儿) 煮熟的豆浆表面上结的薄皮,揭下晾干后供食用

đậu phụ nhiều lớp

千张

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐皮

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - āo 豆腐 dòufǔ

    - luộc tàu hủ.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • - 豆腐皮 dòufupí 富含 fùhán 蛋白质 dànbáizhì

    - Váng đậu giàu protein.

  • - 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - óc đậu; tàu phở.

  • - 豆腐干 dòufǔgān ér

    - đậu phụ khô

  • - chī 豆腐 dòufǔ

    - Anh ấy sàm sỡ tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃豆腐 chīdòufu

    - Tôi thích ăn đậu phụ.

  • - mǎi 豆腐 dòufǔ le

    - Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.

  • - 别老 biélǎo chī 豆腐 dòufǔ

    - Đừng có quấy rối tôi mãi thế.

  • - chī guò 臭豆腐 chòudòufǔ ma

    - Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 吃豆腐 chīdòufu

    - Tôi rất thích ăn đậu phụ.

  • - 豆腐 dòufǔ zhǔ 特别 tèbié nèn

    - Đậu phụ nấu rất mềm.

  • - 豆腐皮 dòufupí 可以 kěyǐ zuò 凉拌菜 liángbàncài

    - Váng đậu có thể làm món gỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豆腐皮

Hình ảnh minh họa cho từ 豆腐皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆腐皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao