豆汁儿 dòuzhī er

Từ hán việt: 【đậu trấp nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豆汁儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu trấp nhi). Ý nghĩa là: nước đậu xanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豆汁儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豆汁儿 khi là Danh từ

nước đậu xanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆汁儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 料豆儿 liàodòuer

    - đậu nuôi gia súc

  • - 豆瓣儿 dòubànér

    - nửa hạt đậu

  • - 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - óc đậu; tàu phở.

  • - 豆腐干 dòufǔgān ér

    - đậu phụ khô

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 豆泡儿 dòupāoér hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ bọt rất ngon.

  • - xiǎng chī 老娘 lǎoniáng de 豆腐 dòufǔ hái nèn 点儿 diǎner

    - Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.

  • - 墨汁 mòzhī ér

    - mực nước

  • - 这儿 zhèér de 土豆 tǔdòu hěn 便宜 piányí

    - Khoai tây ở đây rất rẻ.

  • - 一点儿 yīdiǎner zhī dōu zhà 出来 chūlái le

    - Một chút nước cũng ép không ra.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 土豆丝 tǔdòusī ér

    - Tôi thích ăn khoai tây sợi.

  • - 土豆 tǔdòu shàng de 芽儿 yáér yào 去掉 qùdiào

    - Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.

  • - 早餐 zǎocān lái wǎn 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - Bữa sáng có bát tào phớ.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豆汁儿

Hình ảnh minh họa cho từ 豆汁儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆汁儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao