豆包儿 dòubāo er

Từ hán việt: 【đậu bao nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豆包儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu bao nhi). Ý nghĩa là: bánh nhân đậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豆包儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豆包儿 khi là Danh từ

bánh nhân đậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆包儿

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 豆沙包 dòushābāo

    - bánh đậu

  • - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

  • - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

  • - 料豆儿 liàodòuer

    - đậu nuôi gia súc

  • - 豆瓣儿 dòubànér

    - nửa hạt đậu

  • - 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - óc đậu; tàu phở.

  • - 豆腐干 dòufǔgān ér

    - đậu phụ khô

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 豆泡儿 dòupāoér hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ bọt rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 豆沙包 dòushābāo

    - Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - mǎi le 一包 yībāo 蛋卷 dànjuǎn ér

    - Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - xiǎng chī 老娘 lǎoniáng de 豆腐 dòufǔ hái nèn 点儿 diǎner

    - Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • - 剩下 shèngxià de 这点儿 zhèdiǎner nín 包圆儿 bāoyuáner ba

    - còn lại chút này cô mua hết nhé

  • - 剩下 shèngxià de 零碎 língsuì 活儿 huóer 包圆儿 bāoyuáner

    - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豆包儿

Hình ảnh minh họa cho từ 豆包儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆包儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao