豁口儿 huōkǒu er

Từ hán việt: 【hoát khẩu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豁口儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoát khẩu nhi). Ý nghĩa là: lỗ thủng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豁口儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lỗ thủng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁口儿

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - huō le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - nứt ra một cái miệng.

  • - 老两口 lǎoliǎngkǒu ér

    - hai vợ chồng già.

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - 吹口哨 chuīkǒushào ér

    - huýt sáo

  • - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa Ha Mi rất ngọt.

  • - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa lưới hami có vị ngọt.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 城墙 chéngqiáng 豁口 huōkǒu

    - lỗ thủng trên tường

  • - 小街 xiǎojiē 口儿 kǒuér yǒu 一家 yījiā 酒店 jiǔdiàn

    - ngay đầu hẻm có một nhà hàng

  • - 口袋 kǒudài 嘴儿 zuǐér zēng 起来 qǐlai

    - thắt miệng túi lại.

  • - zhè 菜刀 càidāo 钢口儿 gāngkǒuér 不错 bùcuò

    - chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer

    - hai vợ chồng trẻ.

  • - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 你别 nǐbié zài 门口 ménkǒu ér chuō zhe a

    - Bạn đừng đứng ở cửa nữa!

  • - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豁口儿

Hình ảnh minh họa cho từ 豁口儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豁口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+10 nét)
    • Pinyin: Huá , Huō , Huò
    • Âm hán việt: Hoát , Khoát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRCOR (十口金人口)
    • Bảng mã:U+8C41
    • Tần suất sử dụng:Trung bình