shì

Từ hán việt: 【thuỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ). Ý nghĩa là: Thuỵ hiệu; tên thuỵ (danh hiệu sau khi chết của vua, quan), gọi là; kêu là. Ví dụ : - 。 gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

Thuỵ hiệu; tên thuỵ (danh hiệu sau khi chết của vua, quan)

君主时代帝王、贵族、大臣等死后,依其生前事迹所给于的称号例如齐宣王的''宣'',楚庄王的''庄'';诸葛亮谥''忠武'',岳飞谥''武穆''

gọi là; kêu là

称 (做);叫 (做)

Ví dụ:
  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谥

Hình ảnh minh họa cho từ 谥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Yì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTCT (戈女廿金廿)
    • Bảng mã:U+8C25
    • Tần suất sử dụng:Trung bình