Đọc nhanh: 谢别 (tạ biệt). Ý nghĩa là: tạ biệt.
Ý nghĩa của 谢别 khi là Động từ
✪ tạ biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢别
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 我们 谢别 主人 后 回家 了
- Chúng tôi từ biệt chủ nhà rồi về nhà.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
谢›