Đọc nhanh: 谙晓 (am hiểu). Ý nghĩa là: Hiểu rõ..
✪ Hiểu rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙晓
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 我 谙知 这条 道路
- Tôi rành con đường này.
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 明白 晓谕
- hiểu rõ lời hiểu dụ
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 拂晓 出发
- sáng sớm lên đường
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 晓晨 的 阳光 很 温暖
- Ánh nắng của sáng sớm rất ấm áp.
- 远远 传来 报晓 的 钟声
- từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谙晓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谙晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晓›
谙›