Từ hán việt: 【yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yết). Ý nghĩa là: yết kiến; yết. Ví dụ : - bái yết; bái kiến. - vào yết kiến

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

yết kiến; yết

谒见

Ví dụ:
  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - 进谒 jìnyè

    - vào yết kiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - zhuān 拜谒 bàiyè

    - đặc biệt bái kiến

  • - 拜谒 bàiyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • - 进谒 jìnyè

    - vào yết kiến

  • - 参谒 cānyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • - 烈士墓 lièshìmù 参谒 cānyè

    - đến viếng mồ liệt sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谒

Hình ảnh minh họa cho từ 谒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Yết
    • Nét bút:丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVAPV (戈女日心女)
    • Bảng mã:U+8C12
    • Tần suất sử dụng:Trung bình