yān

Từ hán việt: 【yếp.yêm.yểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếp.yêm.yểm). Ý nghĩa là: chết; tử vong; bỏ mạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; tử vong; bỏ mạng

死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殗

Hình ảnh minh họa cho từ 殗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Yêm , Yếp , Yểm
    • Nét bút:一ノフ丶一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNKLU (一弓大中山)
    • Bảng mã:U+6B97
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp