Đọc nhanh: 发行备忘录 (phát hành bị vong lục). Ý nghĩa là: cung cấp bản ghi nhớ (đối với phát hành cổ phiếu ra công chúng), bản ghi nhớ xuất bản.
Ý nghĩa của 发行备忘录 khi là Động từ
✪ cung cấp bản ghi nhớ (đối với phát hành cổ phiếu ra công chúng)
offering memorandum (for public stock issue)
✪ bản ghi nhớ xuất bản
publication memorandum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发行备忘录
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 准备 已妥 可 出发
- Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发行备忘录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发行备忘录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
备›
录›
忘›
行›