Đọc nhanh: 读报 (độc báo). Ý nghĩa là: đọc báo.
Ý nghĩa của 读报 khi là Động từ
✪ đọc báo
to read newspapers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读报
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
- 报社 热情接待 来访 的 读者
- hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
读›