Đọc nhanh: 读卡器 (độc ca khí). Ý nghĩa là: Đầu đọc thẻ nhớ.
Ý nghĩa của 读卡器 khi là Danh từ
✪ Đầu đọc thẻ nhớ
读卡器(Card Reader)是一种读卡设备,由于卡片种类较多,所以读卡器的含义覆盖范围比较广。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读卡器
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读卡器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读卡器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
器›
读›