Đọc nhanh: 诸宫调 (chư cung điệu). Ý nghĩa là: điệu hát kể (hát theo nhiều làn điệu khác nhau, vào thời Tống, Kim, Nguyên, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 诸宫调 khi là Danh từ
✪ điệu hát kể (hát theo nhiều làn điệu khác nhau, vào thời Tống, Kim, Nguyên, Trung Quốc.)
宋、金、元的一种说唱文学,以韵文为主要组成成分,夹杂散文说白,叙述一个故事韵文部分用不同宫调的多组套曲连成很长的篇 幅如金董解元的《弦索西厢》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸宫调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸宫调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸宫调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宫›
诸›
调›