Đọc nhanh: 请领 (thỉnh lĩnh). Ý nghĩa là: để nộp đơn xin (trợ cấp, trợ cấp thất nghiệp, v.v.).
Ý nghĩa của 请领 khi là Động từ
✪ để nộp đơn xin (trợ cấp, trợ cấp thất nghiệp, v.v.)
to apply for (a subsidy, unemployment benefit etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请领
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 我家 请 了 个姆姆
- Nhà tôi mời một bà vú.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 请 你 弹 一个 曲子 , 让 我们 领教 一下
- xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.
- 请 在 前台 领取 您 的 名牌
- Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.
- 老师 请 学生 提问
- Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm请›
领›