说动 shuō dòng

Từ hán việt: 【thuyết động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết động). Ý nghĩa là: thuyết phục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说动 khi là Động từ

thuyết phục

to persuade

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说动

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù shuō 放弃 fàngqì

    - Anh ta hở ra là nói từ bỏ.

  • - de shǒu zài 晃动 huàngdòng zhe 说话 shuōhuà

    - Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • - lǎo shì shuō 好话 hǎohuà xiǎng 打动 dǎdòng dōu 听腻 tīngnì le

    - Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi

  • - 主动 zhǔdòng 说媒 shuōméi 真是 zhēnshi 好人 hǎorén

    - Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.

  • - 两人 liǎngrén shuō zhe shuō zhe jiù 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - hai người nói một hồi liền đánh nhau.

  • - 只是 zhǐshì zài gàn 说话 shuōhuà 根本 gēnběn méi 行动 xíngdòng

    - Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 细节 xìjié hěn 生动 shēngdòng

    - Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.

  • - ràng 感动 gǎndòng 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.

  • - 通过 tōngguò 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 可以 kěyǐ 看到 kàndào 当时 dāngshí 学生 xuésheng 运动 yùndòng de 一个 yígè 侧影 cèyǐng

    - qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 形象 xíngxiàng 生动 shēngdòng 文字 wénzì 洗练 xǐliàn

    - quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.

  • - 平常 píngcháng de 事儿 shìer ràng shuō 起来 qǐlai jiù hěn 动听 dòngtīng

    - Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - 有话 yǒuhuà 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 动肝火 dònggānhuǒ

    - chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.

  • - 激动 jīdòng 连话都 liánhuàdōu 说不出来 shuōbuchūlái

    - Tôi kích động đến mức nói không nên lời.

  • - yuè shuō yuè 动情 dòngqíng 泪水 lèishuǐ 哗哗 huāhuā 直流 zhíliú

    - chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.

  • - shuō shì yǒu 选秀 xuǎnxiù 活动 huódòng

    - Vài điều về lựa chọn nháp.

  • - shuō 星期三 xīngqīsān 动身 dòngshēn dào 星期五 xīngqīwǔ cái zǒu

    - anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi

  • - 努力 nǔlì 小说 xiǎoshuō 译得 yìdé 准确 zhǔnquè 生动 shēngdòng

    - Cô ấy cố gắng dịch tiểu thuyết một cách chính xác và sinh động.

  • - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说动

Hình ảnh minh họa cho từ 说动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao