Đọc nhanh: 说动 (thuyết động). Ý nghĩa là: thuyết phục.
Ý nghĩa của 说动 khi là Động từ
✪ thuyết phục
to persuade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说动
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 极 平常 的 事儿 , 让 他 说 起来 就 很 动听
- Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 她 越 说 越 动情 , 泪水 哗哗 直流
- chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.
- 说 是 有 选秀 活动
- Vài điều về lựa chọn nháp.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
- 她 努力 把 小说 译得 准确 生动
- Cô ấy cố gắng dịch tiểu thuyết một cách chính xác và sinh động.
- 他 所说 的话 让 我 很 感动
- Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
说›