Đọc nhanh: 诱致 (dụ trí). Ý nghĩa là: gây nên; gây ra; làm cho (kết quả không tốt).
Ý nghĩa của 诱致 khi là Động từ
✪ gây nên; gây ra; làm cho (kết quả không tốt)
导致;招致 (不好的结果)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱致
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诱致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm致›
诱›