yòu

Từ hán việt: 【u】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (u). Ý nghĩa là: ấu trùng (của loài trùng hút máu.). Ví dụ : - ấu trùng có đuôi (ấu trùng rất nhỏ, chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi.). - ấu trùng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ấu trùng (của loài trùng hút máu.)

绦虫、血吸虫等动物的幼体

Ví dụ:
  • - 尾蚴 wěiyòu

    - ấu trùng có đuôi (ấu trùng rất nhỏ, chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi.)

  • - 毛蚴 máoyòu

    - ấu trùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毛蚴 máoyòu

    - ấu trùng

  • - 尾蚴 wěiyòu

    - ấu trùng có đuôi (ấu trùng rất nhỏ, chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi.)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚴

Hình ảnh minh họa cho từ 蚴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIVIS (中戈女戈尸)
    • Bảng mã:U+86B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp