Đọc nhanh: 诗画 (thi hoạ). Ý nghĩa là: nghệ thuật thơ và hình ảnh, tác phẩm nghệ thuật kết hợp giữa tranh ảnh và thơ ca, thi hoạ.
Ý nghĩa của 诗画 khi là Danh từ
✪ nghệ thuật thơ và hình ảnh
poetry and pictorial art
✪ tác phẩm nghệ thuật kết hợp giữa tranh ảnh và thơ ca
work of art combining pictures and poetry
✪ thi hoạ
泛指诗歌和画画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗画
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诗画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诗画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm画›
诗›