Đọc nhanh: 琴棋诗画 (cầm kì thi hoạ). Ý nghĩa là: cầm kỳ thi hoạ.
Ý nghĩa của 琴棋诗画 khi là Danh từ
✪ cầm kỳ thi hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴棋诗画
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴棋诗画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴棋诗画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棋›
琴›
画›
诗›