Đọc nhanh: 试电笔 (thí điện bút). Ý nghĩa là: Bút thử điện.
Ý nghĩa của 试电笔 khi là Danh từ
✪ Bút thử điện
试电笔也叫测电笔,简称“电笔”。是一种电工工具,用来测试电线中是否带电。笔体中有一氖泡,测试时如果氖泡发光,说明导线有电或为通路的火线。 试电笔中笔尖、笔尾、为金属材料制成,笔杆为绝缘材料制成。 使用试电笔时,一定要用手触及试电笔尾端的金属部分,否则,因带电体、试电笔、人体与大地没有形成回路,试电笔中的氖泡不会发光,造成误判,认为带电体不带电。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试电笔
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 考试 要 用 黑色 的 铅笔
- Đi thi phải dùng bút chì màu đen.
- 这次 笔试 很 重要
- Bài thi viết lần này rất quan trọng.
- 我们 需要 通过 笔试
- Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.
- 这次 有个 重要 笔试
- Lần này có một bài kiểm tra viết quan trọng.
- 明天 我们 有 一个 笔试
- Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 他 准备 了 一整天 的 笔试
- Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试电笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试电笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
笔›
试›