试场规则 shìchǎng guīzé

Từ hán việt: 【thí trường quy tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "试场规则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí trường quy tắc). Ý nghĩa là: trường quy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 试场规则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 试场规则 khi là Danh từ

trường quy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试场规则

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 别拗 biéniù zhe 规则 guīzé 行事 xíngshì

    - Đừng hành động trái với quy tắc.

  • - 遵守规则 zūnshǒuguīzé hěn 重要 zhòngyào

    - Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.

  • - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • - 大家 dàjiā 应当 yīngdāng 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Mọi người nên tuân thủ quy tắc.

  • - 篮球 lánqiú 足球 zúqiú 规则 guīzé 类似 lèisì

    - Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - zhè tiáo 规则 guīzé 具有 jùyǒu 一般性 yìbānxìng

    - Quy tắc này có tính chất chung.

  • - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • - 这是 zhèshì 官方 guānfāng de 比赛规则 bǐsàiguīzé

    - Đây là quy tắc thi đấu chính thức.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - 豁拳 huáquán 规则 guīzé hěn 简单 jiǎndān

    - Quy tắc của trò chơi đoán số rất đơn giản.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - 六号 liùhào 队员 duìyuán fàn le guī bèi 罚下场 fáxiàchǎng

    - vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

  • - 这批 zhèpī 瓷砖 cízhuān 贴得 tiēdé 极其 jíqí 规则 guīzé

    - Những viên gạch này được lát rất đều đặn.

  • - 足球比赛 zúqiúbǐsài yǒu 明确 míngquè de 规则 guīzé

    - Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.

  • - 老师 lǎoshī 表明 biǎomíng le 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.

  • - 官场 guānchǎng shàng de 规则 guīzé hěn 复杂 fùzá

    - Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.

  • - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 试场规则

Hình ảnh minh họa cho từ 试场规则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试场规则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao