Đọc nhanh: 识微见几 (thức vi kiến kỉ). Ý nghĩa là: (văn học) xem một chút và hiểu mọi thứ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 识微见几 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) xem một chút và hiểu mọi thứ (thành ngữ)
lit. see a tiny bit and understand everything (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识微见几
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 我们 见过 几次
- Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 咱们 好几年 没见 了
- chúng mình mấy năm rồi không gặp.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 见了面 , 彼此 客套 了 几句
- Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 这个 细菌 只有 几微米 长
- Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识微见几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识微见几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
微›
见›
识›