Đọc nhanh: 评分 (bình phân). Ý nghĩa là: cho điểm; chấm điểm, bình điểm. Ví dụ : - 评分儿。 cho điểm.
Ý nghĩa của 评分 khi là Động từ
✪ cho điểm; chấm điểm
(评分儿) 根据成绩评定分数 (用于生产、教育、体育等)
- 评分 儿
- cho điểm.
✪ bình điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评分
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 评工 记分
- bình công ghi điểm.
- 评分 儿
- cho điểm.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 评委 给 了 高分
- Giám khảo đã cho điểm cao.
- 这个 评语 十分 的 当
- lời bình này rất đích đáng.
- 这位 评审 的 意见 十分 重要
- Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 评分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
评›