Đọc nhanh: 设备烂了 (thiết bị lạn liễu). Ý nghĩa là: thiết bị bị hỏng.
Ý nghĩa của 设备烂了 khi là Câu thường
✪ thiết bị bị hỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设备烂了
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 车间主任 检查 了 设备
- Trưởng xưởng đã kiểm tra thiết bị.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 我 买 了 一套 设备
- Tôi đã mua một bộ thiết bị.
- 我们 租 了 一些 设备
- Chúng tôi thuê một vài thiết bị.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 我们 输入 了 先进设备
- Chúng tôi đã nhập thiết bị tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设备烂了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设备烂了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
备›
烂›
设›