记儿 jì er

Từ hán việt: 【ký nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký nhi). Ý nghĩa là: tiêu chí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 记儿 khi là Danh từ

tiêu chí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 暗记 ànjì ér

    - dấu hiệu bí mật.

  • - 五岁 wǔsuì cái 记事儿 jìshìer

    - tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - 这个 zhègè 记儿 jìér tài 明显 míngxiǎn

    - Ký hiệu này không rõ lắm.

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • - 忘记 wàngjì le 伊妹儿 yīmèier 密码 mìmǎ

    - Tôi đã quên mật khẩu email.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - hái 记得 jìde 那位 nàwèi 攀高枝儿 pāngāozhīér 嫁给 jiàgěi 68 suì 王石 wángshí de 年前 niánqián 女演员 nǚyǎnyuán ma

    - Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?

  • - 记得 jìde 那会儿 nàhuìer 还是 háishì 不懂事 bùdǒngshì de 孩子 háizi

    - nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

  • - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记儿

Hình ảnh minh họa cho từ 记儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao