Đọc nhanh: 记分儿 (ký phân nhi). Ý nghĩa là: chấm điểm.
Ý nghĩa của 记分儿 khi là Động từ
✪ chấm điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记分儿
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
- 记分员
- người ghi điểm.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记分儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记分儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
分›
记›