Đọc nhanh: 议程 (nghị trình). Ý nghĩa là: chương trình hội nghị; chương trình nghị sự; chương trình làm việc; nghị trình. Ví dụ : - 列入议程。 đưa vào chương trình nghị sự.
Ý nghĩa của 议程 khi là Danh từ
✪ chương trình hội nghị; chương trình nghị sự; chương trình làm việc; nghị trình
会议上议案讨论的程序
- 列入 议程
- đưa vào chương trình nghị sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议程
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 列入 议程
- đưa vào chương trình nghị sự.
- 她 布置 了 会议 的 议程
- Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 议事日程
- chương trình nghị sự hàng ngày
- 他 专程 为 参加 会议 飞 到 上海
- Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 议程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm程›
议›