讨喜 tǎo xǐ

Từ hán việt: 【thảo hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo hỉ). Ý nghĩa là: Làm hài lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨喜 khi là Động từ

Làm hài lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨喜

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 喜欢 xǐhuan 讨论 tǎolùn 八卦 bāguà

    - Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.

  • - 英国人 yīngguórén hěn 喜欢 xǐhuan 讨论 tǎolùn 天气 tiānqì

    - Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.

  • - 孩子 háizi 嘴甜 zuǐtián tǎo 老人 lǎorén 喜欢 xǐhuan

    - trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.

  • - 的确 díquè 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - Bạn khá thú vị.

  • - zhè 孩子 háizi 着实 zhuóshí 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - đứa bé này thật là dễ thương.

  • - de 笑容 xiàoróng 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨喜

Hình ảnh minh họa cho từ 讨喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao