Đọc nhanh: 讨喜 (thảo hỉ). Ý nghĩa là: Làm hài lòng.
Ý nghĩa của 讨喜 khi là Động từ
✪ Làm hài lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨喜
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
讨›